Tên game tiếng anh hay và ý nghĩa
Nếu bạn đăng tìm kiếm những cái tên game tiếng anh hay,tên tiếng anh đặt game hoặc tên tiếng anh đặt cho nhân vật game,… thì bạn đã truy cập đúng website rồi đấy. Dưới đây là danh sách được GamePrivate 24h tổng hợp được mời các bạn đọc và chọn lựa.
Nội dung
Tên tiếng anh hay cho game
- Rory : Đây có thể là 1 cái tên phổ biến trên toàn thế giới, nó có nghĩa là “the red king”.
- Saint : Ý nghĩa “ánh sáng”, ngoài ra nó cũng có nghĩa là “vị thánh”
- James: thần phù hộ
- John: món quà của thượng đế
- Alexander/Alex :Vị hoàng đế vĩ đại nhất thời cổ đại Alexander Đại Đế.
- Zane :Tên thể hiện tính cách “khác biệt” như 1 ngôi sao nhạc pop.
- George/Georgina: người nông dân.
- Hippie Chicks – Hippies người biết đá.
- Honey Bees – Chúng làm mật ong ngọt nhất.
- Hugs – Luôn ở đó khi bạn cần một cái ôm cũ kỹ.
- Huns – Một tên nhóm tuyệt vời cho một đội không thể ngừng sử dụng từ đó.
- Introverted Extroverts – Đội ngũ này có vẻ ngại ngùng, nhưng họ chắc chắn là không.
- Kiss My Boots – Chúng có thể dễ thương, nhưng chúng đòi hỏi thẩm quyền.
- Mèo con – Mọi người đều yêu thích mèo con.
- Ladies in Scarlet – Một sự đáng yêu khác
- Ladybugs – Những con bọ đáng yêu nhất có.
- Lemon Drops – Một đội nhỏ ngọt ngào.
- Lil ‘Angels – Thiên thần, nhưng những người nhỏ bé.
- Lil ‘Heartbreakers – Cẩn thận quá thân thiết với đội này!
- Lollypops – Một loại kẹo mọi người thích.
- Loving Ones – Không đội nào tình cảm hơn.
- Lucky Charms – Họ may mắn ổn.
- Minions – Nhóm của bạn ít người theo dõi.
Tên nhân vật game tiếng anh hay
Augustus : Nghĩa là – vĩ đại, lộng lẫy
Rowan : Nghĩa là – cậu bé tóc đỏ
Mervyn : Nghĩa là – chủ nhân biển cả
Darryl : Nghĩa là – yêu quý, yêu dấu
Tadhg : Nghĩa là – nhà thơ, “nhà hiền triết
Ambrose : Nghĩa là – bất tử, thần thánh
Fergal : Nghĩa là – dũng cảm, quả cảm (nhất là trên chiến trường)
Abner : Nghĩa là – người cha của ánh sáng
Osmund : Nghĩa là – sự bảo vệ từ thần linh
Roger : Nghĩa là – chiến binh nổi tiếng
Boniface : Nghĩa là – có số may mắn
Harding : Nghĩa là – mạnh mẽ, dũng cảm
Galvin : Nghĩa là – tỏa sáng, trong sáng
Darius : Nghĩa là – giàu có, người bảo vệ
Bellamy : Nghĩa là – người bạn đẹp trai
Oswald : Nghĩa là – sức mạnh thần thánh
Kane : Nghĩa là – chiến binh
Baron : Nghĩa là – người tự do
Cuthbert : Nghĩa là – nổi tiếng
Godfrey : Nghĩa là – hòa bình của Chúa
Baldwin : Nghĩa là – người bạn dũng cảm
Anselm : Nghĩa là – được Chúa bảo vệ
Athelstan : Nghĩa là – mạnh mẽ, cao thượng
Silas : Nghĩa là – rừng cây
Kenelm : Nghĩa là – người bảo vệ dũng cảm
Ivor : Nghĩa là – cung thủ
Edsel : Nghĩa là – cao quý
Elwyn : Nghĩa là – người bạn của elf
Otis : Nghĩa là – giàu sang
Mortimer : Nghĩa là – chiến binh biển cả
Aidan : Nghĩa là – lửa
Duane : Nghĩa là – chú bé tóc đen
Gideon : Nghĩa là – chiến binh / chiến sĩ vĩ đại
Lloyd : Nghĩa là – tóc xám
Sigmund : Nghĩa là – người bảo vệ thắng lợi
Goldwin : Nghĩa là – người bạn vàng
Clement : Nghĩa là – độ lượng, nhân từ
Benedict : Nghĩa là – được ban phước
Devlin : Nghĩa là – cực kỳ dũng cảm
Cadell : Nghĩa là – chiến trường
Wolfgang : Nghĩa là – sói dạo bước
Farley : Nghĩa là – đồng cỏ tươi đẹp, trong lành
Bianca : Nghĩa là – trắng/ thánh thiện
Clement : Nghĩa là – độ lượng, nhân từ
Ganga : Nghĩa là – tên một dòng sông ở Ấn Độ
Oscar : Nghĩa là – người hoà nhã
Tina : Nghĩa là – nhỏ nhắn
Canary : Nghĩa là – chim yến
Godiva : Nghĩa là – món quà của chúa
Caryln : Nghĩa là – được yêu quý
Sierra : Nghĩa là – nước hoa
Anemone : Nghĩa là – loài hoa nhỏ
Briona : Nghĩa là – thông minh, hài hước, độc lập
Glenda : Nghĩa là – trong sạch, thánh thiện, tốt lành
Erin : Nghĩa là – Hòa bình
Sophia : Nghĩa là – thông thái
Apulia : Nghĩa là – từ con sông
Flora : Nghĩa là – hoa
Gwen : Nghĩa là – được ban phước
Lilla : Nghĩa là – hoa huệ
Cosima : Nghĩa là – có quy phép, hài hòa, xinh đẹp
Curtis : Nghĩa là – lịch sự, nhã nhặn
Bly : Nghĩa là – tự do và phóng khoáng
Adeline : Nghĩa là – người xuất thân cao quý , sang trọng
Genevieve : Nghĩa là – tiểu thư, phu nhân của mọi người
Harmony : Nghĩa là – đồng nhất, hòa thuận
Alana : Nghĩa là – ánh sáng
Maris : Nghĩa là – ngôi sao của biển cả
Morvarid : Nghĩa là – trân châu
Eulalia : Nghĩa là – (người) nói chuyện ngọt ngào
Xavia : Nghĩa là – tỏa sáng
Gada : Nghĩa là – hạnh phúc, may mắn
Lilian : Nghĩa là – phối giữa tên Lily và Ann
1000 tên game tiếng anh hay
Aaron | Khai sáng, cao quý, mạnh mẽ |
Abe | Người cha của dân tộc |
Abraham | Người cha cao quý |
Adam | người đàn ông của trái đất |
Adler | Dũng cảm và hùng vĩ |
Adley | Luôn muốn làm nhưng điều đúng đắn |
Aedus | Ngọn lửa |
Aiden | Ý chí mạnh mẽ, luôn biết mình muốn gì |
Alan | Đẹp trai, quý tộc |
Albern | Dũng cảm và lịch sự |
Alexander | Người bảo vệ |
Alfred or Alfie | Cực kỳ khôn ngoan |
Baird | Một người có tài năng âm nhạc |
Barclay | Tên từ thiên nhiên – Đồng cỏ của rừng Bạch Dương |
Barin | Chiến binh cao quý luôn muốn điều tốt nhất |
Barnaby | Nhà tiên tri khôn ngoan, tin cậy |
Barnett | Người lãnh đạo |
Baruch | May mắn |
Beau | Đẹp trai |
Benedict | May mắn |
Benjamin | Tên tiếng Do Thái có nghĩa là người miền nam |
Benton | Người sống trên các cánh đồng hoang |
Berel | Xuất phát từ Bear, mạnh mẽ và dũng cảm |
Berwin | Chúc phúc cho người Bỉ |
Blake | Người có nước da trắng |
Boone | Tốt đẹp, mang phước lành |
Colm | Hòa bình |
Connor | Khát vọng |
Conrad | Người mạnh mẽ đưa ra ngững lời khuyên tốt |
Conway | Dòng sông Thánh |
Cormac | Con quạ |
Corwin | Huyền bí, kỳ lạ |
Craig | Từ từ, bình tĩnh |
Crispin | Người có mái tóc xoăn |
Daniel | Một người ngoan đạo |
Darragh | Gỗ sồi |
Dietrich | Người lãnh đạo |
Doron | Món quà |
Dylan | Triều đại vĩ đại |
Ehud | Tình yêu hoàn hảo |
Eilad | Bền bỉ, kiên định |
Eli | Lễ hội lên ngôi |
Eliyahu | Người ngoan đạo, hướng về thiên chúa |
Emanuel | Một cái tên trong Kinh thánh, chúa ở bên chúng ta |
Emory | Người lãnh đạo |
Ethan | Vững chắc, bền bỉ, kiên định |
Ewan | Người đàn ông sinh ra từ cây Yew |
Ezekiel | Sức mạnh |
Ezra | Người trợ giúp |
Nika | Hung dữ nhưng tuyệt vời |
Nissim | Phép lạ |
Noach | Một người trầm lặng và bình yên |
Noah | Thoải mái |
Noam | Dễ chịu, tốt bụng |
Norris | Người chăm sóc, giỏi chăm sóc mọi người và mọi thứ |
Rafael | Thiên thần chữa lành vết thương |
Randolph | Một người bảo hộ |
Reese | Người hâm mộ |
Reggie | Người cai trị khôn ngoan |
Remo | Người mạnh mẽ |
Reuben | Một tên trong kinh thánh |
Roderick | Một sức mạnh cường đại, người có mái tóc đỏ |
Roman | Một người mạnh mẽ đến từ Rome |
Tên game hay tiếng anh
Beattrice | Cô gái mang đến nhiều niềm vui | |
Casillas | Người con gái xinh đẹp | |
Bridget | Sức mạnh và quyền lực | |
Rowan | Cô gái tóc đỏ | |
Elfleda | Người con gái sang trọng, cao quý | |
Milcah | Nữ hoàng | |
Victoria | Sự chiến thắng | |
Gratian | Người con gái duyên dáng | |
Eirlys | Bông tuyết trắng | |
Catherine | Sự trong sáng, tinh khôi | |
Mila | Nhẹ nhàng, duyên dáng | |
Mia | Dễ thương | |
Ellie | Ánh sáng rực rỡ | |
Cora | Nữ thần mùa xuân | |
Olivia | Cô gái yêu hòa bình | |
Lily | Loài hoa đẹp | |
Ariel | Chú sư tử nhỏ bảo vệ công chúa | |
Alexandra | Cô gái cá tính, khác biệt | |
Sophia | Thông minh, khôn ngoan | |
Audray | Sự cao quý và mạnh mẽ | |
Hannah | Sự may mắn, ân sủng của Thiên Chúa | |
Quinn | Người lãnh đạo, đứng đầu | |
Allison | Sự tin cậy | |
Madeline | Cô gái sở hữu nhiều tài năng |
Tên nhân vật tiếng anh hay trong game
- Joker – nhân vật phản diện trong Batman
- Rocky – tay đấm huyền thoại
- Mad Max – nhân vật trong phim Max điên
- Batman – người dơi
- Super Man – người nhện
- Scarecrow – nhân vật phản diện của DC
- Falcon – nhân vật trong Marvel
- Hawkeye – nhân vật trong Marvel
- Star Lord – nhân vật trong Marvel
- Rocket – nhân vật trong Marvel
- Ant Man – nhân vật trong Marvel
- Captian America – nhân vật trong Marvel
- Black Panther – nhân vật trong Marvel
- Vision – nhân vật trong Marvel
- Iron Man – nhân vật trong Marvel
- Hulk – nhân vật trong Marvel
- Doctor Strange – nhân vật trong Marvel
- Thor – nhân vật trong Marvel
- Winter Solider – nhân vật trong Marvel
- Han Solo – nhân vật trong phim Star War
Tên tiếng anh hay cho game thủ và ý nghĩa
Natania | Nữ game thủ sinh vào mùa giáng sinh |
Henry | Người thống trị thế giới |
Mark | Đứa con gái vị thần chiến tranh |
Vincent | Người đi chinh phục |
Phelan | Con sói dũng mãnh |
Linonel | Chú sư tử con |
Dylan | Tượng trưng cho biển cả |
Ursula | Con gấu nhỏ |
Maximus | Người đàn ông to lớn |
Andrew | Chàng trai mạnh mẽ |
Harold | Tướng trong quân đội |
Samson | Con trai của mặt trời |
Drake | Con rồng |
Stephen | Vương miện |
Shoot2Kill | Cầm súng và tiếp tục chiến đấu |
EatYourHeartOut | Hay lắm, được đấy |
Osamaisback | Tao sẽ trở lại |
CollateralDamage | Người cản đường thì chỉ có chết |
EatBullets | Lên đạn và bắn |
BigKnives | Con dao tốt |
HappyKilling | Cuộc sống đơn giản chỉ cần một nụ cười |
Angelofdeath | Kẻ tàn sát |
JackTheRipper | Kẻ sát nhân máu lạnh |
Revenge | Người trả thù |
Overkill | Kiên định, không ai ngăn cản được |
FartinLutherKing | Chuẩn bị việc nghe thả bom |
NoFun4U | Không phải niềm vui được coi là tất cả |
SharpKnives | Dùng con dao xoàng vậy |
Joker | Nhân vật phản diện thuộc vũ trụ DC Comics |
SmashDtrash | Biến đi đồ rác rưởi |
TheExecutor | Người quyết định, nắm giữ sinh mạng |
MrBlond | Nhân vật phản diện thuộc bộ phim Reservoir Dogs |
Tên game tiếng anh hay cho nữ
1. Alaric: thước đo quyền lực.
2. Altair: có nghĩa chim ưng.
3. Acelin: cao quý. (Top tên tiếng Anh hay nhất cho game thủ)
4. Adrastos: đương đầu.
5. Aleron: đôi cánh.
6. Amycus: người bạn
7. Banquo: tức là không xác định.
8. Cael: mảnh khảnh. (Bạn có thể chọn tên này để đặt tên cho nhân vật trong game của mình)
9. Caius: hân hoan
10. Calixto: xinh đẹp.
11. Callum: chim bồ câu.
12. Castor: mang ý nghĩa người ngoan đạo.
13. Cassian: rỗng tuếch.
14. Callias: người xinh đẹp nhất.
15. Chrysanthos: bông hoa vàng.
16. Crius: mang ý nghĩa chúa tể, bậc thầy.
17. Damon: chế ngự, chinh phục.
18. Durante: trong suốt.
19. Diomedes: ý nghĩ của thần Dớt.
20. Evander: người đàn ông mạnh mẽ.
21. Emyrs: bất diệt. (Tên hay thích hợp dành cho các game thủ nữ)
22. Emeric: có nghĩa quyền lực.
23. Evren: vầng trăng.
24. Gratian: duyên dáng.
25. Gideon: gốc cây.
26. Gregor: cảnh giác, người canh gác.
27. Hadrian: mái tóc tối màu.
28. Halloran: người lạ đến từ nước ngoài.
29. Iro: anh hùng.
30. Ada: người phụ nữ cao quý.
31. Allie: đẹp trai, thần kì.
32. Anne: ân huệ, cao quý.
33. Annika: nữ thần Durga trong đạo Hin đu.
34. Arrietty: người cai trị ngôi nhà.
35. Arya: có nghĩa cao quý, tuyệt vời, trung thực.
36. Beatrice: người mang niềm vui.
37. Bella: người phụ nữ xinh đẹp.
38. Brett: cô gái đến từ hòn đảo Brittany. (Tên tiếng Anh hay cho game thủ đặt tên nhân vật)
39. Bridget: tức là quyền lực, sức mạnh, đức hạnh.
40. Catherine: tinh khôi, sạch sẽ.
41. Celie: người mù. (Tên tiếng Anh cho game thủ nữ hay và dễ thương)
42. Charlotte: người phụ nữ tự do.
43. Clarice: mang ý nghĩa sáng sủa, sạch sẽ, nổi tiếng.
44. Clover: đồng cỏ, đồng hoa.
45. Coraline: biển quý.
46. Daisy: đôi mắt.
47. Dorothy: tức là món quà của Chúa.
48. Elinor: nữ hoàng. (Top tên tiếng Anh hay nhất dành cho game thủ nữ)
49. Eliza: có nghĩa lời tuyên thệ của Chúa.
50. Elizabeth: Chúa là sự thỏa mãn tinh thần.
51. Emma: có nghĩa đẹp trai, thông minh, giàu có.
52. Enid: tâm hồn, cuộc đời.
Tên game tiếng anh hay cho nam
1. Estella: có nghĩa là ngôi sao tỏa sáng.
2. Felicity: may mắn, cơ hội tốt. (Tên tiếng Anh hay thích hợp đặt làm tên nhân vật trong game)
3. Florence/ Flossie: Bông hoa nở rộ.
4. George/Georgina: người nông dân.
5. Gwen: tức là vị Thánh.
6. Harriet: kỷ luật của căn nhà.
7. Hazel: cái cây.
8. Heidi: tức là quý tộc.
9. Hermione: sự sinh ra.
10. Jane: duyên dáng.
11. Katniss: nữ anh hùng.
12. Katy: sự tinh khôi.
13. Kristy: người theo đạo Ki tô. (Một gợi ý độc đáo, thích hợp dành cho những người yêu thích đạo)
14. Laura: cây nguyệt quế.
15. Leia: đứa trẻ đến từ thiên đường.
16. Liesel: sự cam kết với Chúa.
17. Linnea: cây chanh.
18. Lottie: người phụ nữ độc lập.
19. Lucy: người được sinh ra lúc bình minh.
20. Lydia: người phụ nữ đến từ Lydia.
21. Lyra: trữ tình.
22. Madeline: tức là tuyệt vời, tráng lệ.
23. Marianne: lời nguyện ước cho đứa trẻ.
24. Mary: có nghĩa là đắng ngắt.
25. Matilda: chiến binh hùng mạnh.
26. Meg: có nghĩa là xinh đẹp và hạnh phúc.
27. Minny: ký ức đáng yêu.
28. Nancy: sự kiều diễm.
29. Natasha: Có nghĩa là giáng sinh.
30. Nelly: ánh sáng rực rỡ.
31. Nora: ánh sáng. (Tên tiếng Anh độc cho game thủ)
32. Patricia: sự cao quý.
33. Peggy: viên ngọc quý.
34. Phoebe: sáng sủa và tinh khôi.
35. Pippy: mang ý nghĩa người yêu ngựa.
36. Posy: đóa hoa nhỏ.
37. Primrose: đóa hoa nhỏ kiều diễm.
38. Ramona: bảo vệ đôi tay. (Tên game hay và ý nghĩa bằng tiếng Anh cho nhân vật game)
39. Rebecca/Becky: Có nghĩa là buộc chặt.
40. Rosalind: đóa hồng xinh đẹp.
41. Sara: nàng công chúa.
42. Savannah: có nghĩa là sự giản dị, cởi mở.
43. Scarlett: màu đỏ.
44. Scout: người thu thập thông tin.
45. Selena: nữ thần mặt trăng.
46. Susan: Có nghĩa là hoa huệ duyên dáng.
47. Tabitha: sự xinh đẹp, kiều diễm.
48. Tiggy: sự xứng đáng.
49. Tess: người gặt lúa. (Tên game đọc, đẹp và đỉnh)
50. Tracy: dũng cảm.
51. Trixie: người mang niềm vui.
52. Ursula: chú gấu nhỏ.
53. Vanessa: con bướm.
54. Venetia: người đến từ thành Viên.
55. Vianne: sống sót. (Tên game bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa)
56. Violet: đóa hoa nhỏ màu tím.
57. Wendy: người mẹ bé nhỏ.
58. Winnie: có nghĩa là hạnh phúc và hứng thú.
59. Winona: con gái đầu lòng.
60. Ysabell: có nghĩa là dành cho Chúa.
Sau khi đọc qua danh sách tên tiếng anh cho game trên hy vọng các bạn sẽ có được tên nhân vật game ưng ý nhất.
Xem thêm: